site stats

State of the art nghĩa là gì

WebJan 5, 2024 · State of the art là tính từ bỏ sử dụng phổ cập mang nghĩa tích cực và lành mạnh dùng ca ngợi những thành công về công nghệ, thiết kế. Ví dụ: AI is state of the art technology. Dịch nghĩa: Trí tuệ tự tạo là đỉnh điểm của công nghệ. State of the art là một các từ hết sức thú vị cùng với cách áp dụng khá đa dạng. WebState of the art là tính từ sử dụng phổ biến mang nghĩa tích cực dùng ca ngợi những thành tựu về công nghệ, thiết kế. Ví dụ: AI is state of the art technology. Dịch nghĩa: Trí tuệ nhân …

Nghĩa Của Từ State Of The Art Là Gì, State Of The Art Là Gì

WebState - of - the - art technology. Công nghệ tối tân. They are state - of - the - art computers. Chúng là những chiếc máy vi tính tiên tiến nhất. A state - of - the - art watch. Một chiếc đồng hồ tân tiến. Their robots are state of the art. Người máy điện tử của họ rất tối tân. WebTiểu bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. state) là 50 tiểu bang cùng thủ đô Washington, D.C. tạo thành Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.Mỗi tiểu bang chia sẻ chủ quyền của mình với chính phủ liên bang Hoa Kỳ.Theo luật Hoa Kỳ, các tiểu bang được xem là các thực thể có chủ quyền, nghĩa là quyền lực của các tiểu bang trực tiếp đến ... practice tcrn exam https://mindceptmanagement.com

Tiểu bang Hoa Kỳ – Wikipedia tiếng Việt

Webstate-of-the-art Từ điển Anh Mỹ state-of-the-art adjective us / ˈsteɪt·əv·ðiˈɑrt / the best and most modern of its type: a state-of-the-art computer system (Định nghĩa của state-of-the-art từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press) state-of-the-art Tiếng … state-of-the-art definition: 1. very modern and using the most recent ideas and … WebHoặc, đi đến định nghĩa của state-of-the-art. MODERN They've got a new state-of-the-art kitchen. Các từ đồng nghĩa và các ví dụ modern The building was made using modern … WebFeb 23, 2024 · Bạn đang xem: State of the art là gì. Định nghĩa: State-of-the-art là cường độ phát triển tối đa của một công nghệ, một lĩnh vực khoa học, hoặc một kiến thiết nào đó đã đạt được trong một khoảng thời hạn nhất định. practice tattoo shading

State-of-the-art là gì, Nghĩa của từ State-of-the-art - Rung.vn

Category:Nghĩa của từ State - Từ điển Anh - Việt - soha.vn

Tags:State of the art nghĩa là gì

State of the art nghĩa là gì

State-Of-The-Art Là Gì ? Dịch Nghĩa Trong Từ Điển Anh Việt State …

Web52 Likes, 0 Comments - Nhà Nhện siêu đẳng ️ (@spiderum.official) on Instagram: "ÂM NHẠC: NGÀNH CÔNG NGHIỆP KỲ LẠ SINH RA TỪ CHẤT KÍCH THÍCH ... WebApr 11, 2024 · Emakase. Your first fundraising rounds can be a long and arduous journey. But they need not be so. Our experts bring in years of experience and a network of investors to help you through every ...

State of the art nghĩa là gì

Did you know?

WebNghĩa là gì: state of the art state of the art. Một mặt hàng hoặc thiết bị phức tạp tinh xảo về mặt kỹ thuật, đại diện cho mức độ phát triển hiện tại của các thành tựu kỹ thuật WebDịch trong bối cảnh "NHÀ NƯỚC VÀ THEO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NHÀ NƯỚC VÀ THEO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.

WebState of the artlà Hiện đại nhất. Đây là nghĩa tiếng Việtcủa thuật ngữ State of the art - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm:Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa Tổng số kiến thức khoa học hoặc kỹ thuật hiện có và như áp dụng cho một thiết kế hoặc sản phẩm. Definition - What does State of the art mean Web20 Likes, 0 Comments - Contemporary Art Education (@vietnam_academic_illustration) on Instagram: "Hạnh phúc của bạn là gi? Đã bao giờ bạn định nghĩa được hạnh phúc một ..." Contemporary Art Education on Instagram: "Hạnh phúc của bạn là gi?

WebOct 25, 2024 · "State of the art" -> nghĩa là hiện đại nhất, tân tiến nhất. Ví dụ The Cincinnati Police Department is stepping into the future, by implementing (cung cấp) new, state-of … Webstate-of-the-art hiện đại tiên tiến tối tân tân tiến nghệ thuật nhà nước nghệ thuật Ví dụ về sử dụng State-of-the-art trong một câu và bản dịch của họ BMW's newest state-of-the-art …

WebÝ nghĩa của state of mind trong tiếng Anh state of mind noun [ C ] us / ˈsteɪt əv ˈmɑɪnd / a person's mood and the effect that mood has on the person’s thinking and behavior: I was not in the right state of mind to laugh at his jokes. Muốn học thêm? Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

WebSep 15, 2024 · Thuật ngữ của State-of-the-art. Thuật ngữ được sử dụng đầu tiên vào năm 1910 do kỹ sư H.H.Suplee trong tác phẩm Gas Turbine sử dụng. Trong tác phẩm có câu “In the present state of the art this is all that can be done.” Một số cụm từ liên quan đến State-of-the-art nghĩa là gì practice teacher researchWebState-of-the-art là gì: / ´steitəvðə´a:t /, Điện lạnh: tiên tiến, Kỹ thuật chung: hiện đại, mới nhất, Kinh tế: công nghệ tiên tiến, đã... Toggle navigation X practice tbas testWebOct 5, 2024 · Hiểu như vậy không hẳn là sai, nhưng chính xác hơn thì "state-of-the-art" nghĩa là hiện đại, tiên tiến nhất hiện có, thường dùng để chỉ những phát minh mới ra đời. Thay … schwans terry redlin tinsWebTừ điển Anh-Việt state of the art state of the art Một mặt hàng hoặc thiết bị phức tạp tinh xảo về mặt kỹ thuật, đại diện cho mức độ phát triển hiện tại của các thành tựu kỹ thuật kỹ nghệ ưu tiên current state of the art mức hiện đại current state of the art mức tiên tiến Tra câu Đọc báo tiếng Anh state of the art Từ điển WordNet n. schwans tonys pepperoni par baked pizzaWebOct 29, 2024 · "Art for art's sake" = nghệ thuật vị nghệ thuật. Ví dụ But the archival group doesn't consider itself to be an art collecting institution. Nonetheless, among the stacks of its archives downtown are numerous works by various artists. schwanstr. 10 cottbusWebthe State of the Union address / speech SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ Announcing, informing & stating acquaint someone/yourself with something affirm annunciation apprise someone of something avowedly awaken awaken someone to something break breathe/say a word idiom disseminate known on the record idiom … schwans towanda paWebJul 6, 2024 · State of the art là cường độ cải tiến và phát triển tối đa của một công nghệ, một nghành nghề dịch vụ công nghệ, hoặc một xây cất như thế nào đó đạt được trong một khoảng thời hạn nhất mực. Ex: This machine is an example of state of the art technology. ( Chiếc máy này là một ví dụ về công nghệ tiên tiến và phát triển.) practice tattooing on fruit