State of the art nghĩa là gì
Web52 Likes, 0 Comments - Nhà Nhện siêu đẳng ️ (@spiderum.official) on Instagram: "ÂM NHẠC: NGÀNH CÔNG NGHIỆP KỲ LẠ SINH RA TỪ CHẤT KÍCH THÍCH ... WebApr 11, 2024 · Emakase. Your first fundraising rounds can be a long and arduous journey. But they need not be so. Our experts bring in years of experience and a network of investors to help you through every ...
State of the art nghĩa là gì
Did you know?
WebNghĩa là gì: state of the art state of the art. Một mặt hàng hoặc thiết bị phức tạp tinh xảo về mặt kỹ thuật, đại diện cho mức độ phát triển hiện tại của các thành tựu kỹ thuật WebDịch trong bối cảnh "NHÀ NƯỚC VÀ THEO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NHÀ NƯỚC VÀ THEO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
WebState of the artlà Hiện đại nhất. Đây là nghĩa tiếng Việtcủa thuật ngữ State of the art - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm:Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa Tổng số kiến thức khoa học hoặc kỹ thuật hiện có và như áp dụng cho một thiết kế hoặc sản phẩm. Definition - What does State of the art mean Web20 Likes, 0 Comments - Contemporary Art Education (@vietnam_academic_illustration) on Instagram: "Hạnh phúc của bạn là gi? Đã bao giờ bạn định nghĩa được hạnh phúc một ..." Contemporary Art Education on Instagram: "Hạnh phúc của bạn là gi?
WebOct 25, 2024 · "State of the art" -> nghĩa là hiện đại nhất, tân tiến nhất. Ví dụ The Cincinnati Police Department is stepping into the future, by implementing (cung cấp) new, state-of … Webstate-of-the-art hiện đại tiên tiến tối tân tân tiến nghệ thuật nhà nước nghệ thuật Ví dụ về sử dụng State-of-the-art trong một câu và bản dịch của họ BMW's newest state-of-the-art …
WebÝ nghĩa của state of mind trong tiếng Anh state of mind noun [ C ] us / ˈsteɪt əv ˈmɑɪnd / a person's mood and the effect that mood has on the person’s thinking and behavior: I was not in the right state of mind to laugh at his jokes. Muốn học thêm? Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
WebSep 15, 2024 · Thuật ngữ của State-of-the-art. Thuật ngữ được sử dụng đầu tiên vào năm 1910 do kỹ sư H.H.Suplee trong tác phẩm Gas Turbine sử dụng. Trong tác phẩm có câu “In the present state of the art this is all that can be done.” Một số cụm từ liên quan đến State-of-the-art nghĩa là gì practice teacher researchWebState-of-the-art là gì: / ´steitəvðə´a:t /, Điện lạnh: tiên tiến, Kỹ thuật chung: hiện đại, mới nhất, Kinh tế: công nghệ tiên tiến, đã... Toggle navigation X practice tbas testWebOct 5, 2024 · Hiểu như vậy không hẳn là sai, nhưng chính xác hơn thì "state-of-the-art" nghĩa là hiện đại, tiên tiến nhất hiện có, thường dùng để chỉ những phát minh mới ra đời. Thay … schwans terry redlin tinsWebTừ điển Anh-Việt state of the art state of the art Một mặt hàng hoặc thiết bị phức tạp tinh xảo về mặt kỹ thuật, đại diện cho mức độ phát triển hiện tại của các thành tựu kỹ thuật kỹ nghệ ưu tiên current state of the art mức hiện đại current state of the art mức tiên tiến Tra câu Đọc báo tiếng Anh state of the art Từ điển WordNet n. schwans tonys pepperoni par baked pizzaWebOct 29, 2024 · "Art for art's sake" = nghệ thuật vị nghệ thuật. Ví dụ But the archival group doesn't consider itself to be an art collecting institution. Nonetheless, among the stacks of its archives downtown are numerous works by various artists. schwanstr. 10 cottbusWebthe State of the Union address / speech SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ Announcing, informing & stating acquaint someone/yourself with something affirm annunciation apprise someone of something avowedly awaken awaken someone to something break breathe/say a word idiom disseminate known on the record idiom … schwans towanda paWebJul 6, 2024 · State of the art là cường độ cải tiến và phát triển tối đa của một công nghệ, một nghành nghề dịch vụ công nghệ, hoặc một xây cất như thế nào đó đạt được trong một khoảng thời hạn nhất mực. Ex: This machine is an example of state of the art technology. ( Chiếc máy này là một ví dụ về công nghệ tiên tiến và phát triển.) practice tattooing on fruit